Từ 8 giờ 00 ngày 17/7/2024, Hội đồng thi Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng đã tổ chức công bố Điểm thi với tỉ lệ điểm các môn:
Môn
|
Văn%
|
Toán%
|
Lí%
|
Hóa%
|
Sinh%
|
Sử%
|
Địa%
|
CD%
|
10 (SL)
|
0
|
0
|
0
|
26
|
0
|
9
|
22
|
14
|
8.0 ↑
|
17,99
|
23,10
|
27,87
|
25,71
|
7,18
|
12,18
|
17,82
|
52,31
|
6.5 ↑
|
58,76
|
61,26
|
62,13
|
51,12
|
27,01
|
41,22
|
61,97
|
91,17
|
5.0 ↑
|
90,52
|
84,28
|
82,23
|
75,81
|
70,70
|
76,86
|
91,82
|
99,05
|
Môn
|
Anh%
|
Pháp%
|
Trung%
|
Đức%
|
Nhật%
|
Hàn%
|
10(SL)
|
6
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
8.0 ↑
|
50,69
|
28,57
|
40,00
|
0
|
71.43
|
0
|
6.5 ↑
|
65,26
|
46,67
|
68,18
|
33,33
|
74,47
|
25%
|
5.0 ↑
|
68,41
|
53,57
|
78,57
|
33,33
|
85,45
|
75%
|
Cũng trong chiều ngày 17/7/2024, Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THPT đã tổ chức phiên họp đầu tiên để xét tốt nghiệp sơ bộ (trước phúc khảo) cho 12.939 thí sinh dự thi.
Kết quả: 12.678 thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó có 58 thí sinh được miễn tất cả các bài thi, 22 thí sinh được đặc cách tốt nghiệp, 1318 thí sinh được miễn thi bài thi ngoại ngữ (quy điểm 10 trong bài thi ngoại ngữ để xét công nhận tốt nghiệp).
- Tỉ lệ tốt nghiệp toàn thành phố: 97.98 %.
- Tỉ lệ tốt nghiệp toàn thành phố (không tính thí sinh tự do): 98.25%
- Tỉ lệ tốt nghiệp theo từng trường
LOẠI HÌNH
|
TT
|
Đơn vị
|
Tỉ lệ tốt nghiệp (%)
|
Tổng
|
HS12
|
TS tự do
|
TỔNG
|
97,98%
|
98,25%
|
67,26%
|
CÔNG LẬP
|
99,51%
|
99,54%
|
81,82%
|
NGOÀI CÔNG LẬP
|
95,07%
|
95,75%
|
54,55%
|
GDTX
|
88,79%
|
90,04%
|
66,67%
|
CÔNG LẬP
|
1
|
Nguyễn Hiền
|
99,64%
|
99,64%
|
|
2
|
Phan Châu Trinh
|
99,92%
|
99,92%
|
|
3
|
Trần Phú
|
99,86%
|
99,86%
|
|
4
|
Lê Quý Đôn
|
100,00%
|
100%
|
|
5
|
Thái Phiên
|
99,62%
|
99,62%
|
|
6
|
Hoàng Hoa Thám
|
99,79%
|
99,79%
|
|
7
|
Ngô Quyền
|
99,34%
|
99,34%
|
100%
|
8
|
Ngũ Hành Sơn
|
99,77%
|
99,76%
|
100%
|
9
|
Nguyễn Trãi
|
100,00%
|
100%
|
100%
|
10
|
Hòa Vang
|
100,00%
|
100%
|
|
11
|
Phan Thành Tài
|
97,91%
|
97,89%
|
100%
|
12
|
Ông Ích Khiêm
|
99,22%
|
99,21%
|
100%
|
13
|
Phạm Phú Thứ
|
98,60%
|
98,60%
|
|
14
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
99,25%
|
99,25%
|
100%
|
15
|
Tôn Thất Tùng
|
98,59%
|
99,29%
|
40,00%
|
16
|
Thanh Khê
|
100,00%
|
100%
|
|
17
|
Cẩm Lệ
|
99,22%
|
99,22%
|
|
18
|
Liên Chiểu
|
99,21%
|
99,48%
|
0,00%
|
19
|
Võ Chí Công
|
99,12%
|
99,12%
|
100%
|
20
|
Nguyễn Khuyến
|
100,00%
|
100%
|
|
22
|
Sơn Trà
|
99,47%
|
99,46%
|
100%
|
22
|
Nguyễn Văn Thoại
|
99,68%
|
99,68%
|
100%
|
NGOÀI CL
|
23
|
Quang Trung
|
95,73%
|
96,59%
|
66,67%
|
24
|
Hermann Gmeiner
|
98,96%
|
98,96%
|
|
25
|
Hiển Nhân
|
82,39%
|
83,01%
|
66,67%
|
26
|
Sky Line
|
100,00%
|
100%
|
|
27
|
Quốc tế Hoa Kỳ
|
100,00%
|
100%
|
|
28
|
FPT
|
99,77%
|
100%
|
50,00%
|
29
|
Khai Trí
|
85,88%
|
88,17%
|
37,50%
|
30
|
Việt Nhật
|
100,00%
|
100%
|
|
31
|
Anh Quốc
|
100,00%
|
100%
|
|
32
|
LC Quốc tế Singapore
|
100,00%
|
100%
|
|
GDTX
|
33
|
TT GDTX 1
|
86,25%
|
86,94%
|
66,67%
|
34
|
TT GDTX 2
|
88,19%
|
90,26%
|
60,87%
|
35
|
TT GDTX 3
|
93,29%
|
93,38%
|
90,91%
|